Characters remaining: 500/500
Translation

hành động

Academic
Friendly

Từ "hành động" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, được sử dụng cả như động từ danh từ. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa cách sử dụng

a. Động từ (đgt.): "Hành động" có nghĩalàm việc đó để đạt được một mục đích hoặc ý nguyện. Khi sử dụng từ này, bạn thường nói về việc thực hiện một việc đó cụ thể, có thể việc tốt hoặc xấu.

2. Các biến thể từ liên quan
  • Hành động hóa: Làm cho trở thành hành động, thường dùng trong ngữ cảnh chỉ việc chuyển từ lý thuyết sang thực hành.
  • Hành động nhân đạo: Những việc làm mục đích tốt nhằm giúp đỡ người khác hoặc cộng đồng.
3. Từ gần giống đồng nghĩa
  • Hành vi: Thường dùng để chỉ những cách cư xử cụ thể của con người, không nhất thiết phải mục đích rõ ràng như "hành động".
  • Thực hiện: Có nghĩathực hiện một công việc nào đó, gần giống với "hành động", nhưng không nhất thiết phải mục đích như "hành động".
  • Cử chỉ: Những hành động nhỏ, thường không mang tính chất lớn lao, chỉ những động tác thể hiện cảm xúc hay ý kiến.
4. Cách sử dụng nâng cao

Khi sử dụng "hành động" trong các ngữ cảnh nâng cao, bạn có thể mở rộng ý nghĩa của từ này để nói về các khái niệm lớn hơn như trách nhiệm xã hội, sự can đảm trong hành động hay việc thực hiện các mục tiêu lớn.

Tóm lại

Từ "hành động" một từ rất phong phú đa nghĩa trong tiếng Việt. có thể được sử dụng để chỉ những việc làm cụ thể với mục đích rõ ràng, cũng như để nói về những hành động tốt đẹp, ý nghĩa.

  1. I. đgt. Làm việc để đạt được mục đích, ý nguyện: ra tay hành động hành động cho phải lẽ. II. dt. Việc làm mục đích: hành động quả cảm một hành động cao cả.

Comments and discussion on the word "hành động"